Thay đổi kỹ năng tướng trong bản Update Huyết Chiến Cổ Thành
1. Chân Cơ

|
Kỹ năng 1: Yêu* Xuân Tiêu
|
Trước khi cập nhật: Tăng 57 điểm Công, duy trì 5 giây |
|
Sau khi cập nhật : Tăng 57 điểm Công, duy trì 8 giây |
|
|
Kỹ năng 2: Yêu* Khinh Thành
|
Trước khi cập nhật : Giảm 105 điểm Công địch, duy trì 3 giây |
|
Sau khi cập nhật : Giảm 105 điểm Công, duy trì 8 giây |
|
|
Tuyệt Kỹ: Yêu* Phá Quân
|
Trước khi cập nhật : Gây 100% sát thương phép tấn công 1 người tăng 2% trí lực duy trì 4 giây. |
|
Sau khi cập nhật : Gây 100% sát thương phép tấn công 1 người tăng 10% trí lực duy trì 8 giây. |
2. Chu Du

|
Kỹ năng 3: Đại Đô Đốc
|
Trước khi cập nhật : Tăng 30.25% công, thủ vật, thủ phép, HP khi tăng 1 tướng Ngô vào trận. |
|
Sau khi cập nhật : Tăng 24.2% công, thủ vật, thủ phép, HP khi tăng 1 tướng Ngô vào trận. |
3. Đổng Trác

|
Tuyệt kỹ: Hỏa Tật
|
Trước khi cập nhật : Gây 175% sát thương vật lý mỗi giây 60% sát thương bỏng, duy trì 3 giây. |
|
Sau khi cập nhật : Gây 201.25% sát thương vật lý mỗi giây 60% sát thương bỏng, duy trì 3 giây. |
4. Giả Hủ

|
Tuyệt kỹ: Đầu Độc
|
Trước khi cập nhật : Gây 30% sát thương phép cho 10 mục tiêu (tướng hoặc lính) duy trì 3 giây |
|
Sau khi cập nhật : Gây 30% sát thương phép cho 4 đạo quân (tướng và lính) duy trì 3 giây |
5. Hạ Hầu Đôn

|
Kỹ năng 1: Quân Lệnh
|
Trước khi cập nhật : Mỗi 1% HP mất đi sẽ tăng 1.01% Công. |
|
Sau khi cập nhật : Mỗi 1% HP mất đi sẽ tăng 2.51% Công. |
|
|
Tuyệt kỹ: Truy Mệnh
|
Trước khi cập nhật : Gây 120% sát thương vật lý gây rỉ máu, duy trì 3 giây. |
|
Sau khi cập nhật : Gây 135% sát thương vật lý gây rỉ máu, duy trì 3 giây. |
6. Hạ Hầu Uyên

|
Kỹ năng 1: Trường Đồ
|
Trước khi cập nhật : Tăng 10% may mắn và 10.15% tốc độ di chuyển, duy trì 8 giây. |
|
Sau khi cập nhật : Tăng 10% may mắn và 10.15% tốc độ di chuyển, duy trì 10 giây. |
|
|
Kỹ năng 2: Hổ Bộ Quan Hữu
|
Trước khi cập nhật : Gây 100% + 53 sát thương vật lý. Tăng 20% may mắn duy trì 3 giây. Chờ hồi 7 giây. |
|
Sau khi cập nhật : Gây 100% + 53 sát thương vật lý. Tăng 20% may mắn duy trì 3 giây. Chờ hồi 3 giây. |
|
|
Tuyệt kỹ: Lạc Nhật Chi Tật
|
Trước khi cập nhật : Gây 80% sát thương vật lý. |
|
Sau khi cập nhật : Gây 110% sát thương vật lý. |
7. Hoa Đà

|
Kỹ năng 1: Ngũ Cầm Hí
|
Trước khi cập nhật : Tăng 15.3% HP cho toàn bộ tướng cùng hàng đến khi kết thúc. |
|
Sau khi cập nhật : Tăng 18.36% HP cho toàn bộ tướng cùng hàng đến khi kết thúc. |
|
|
Tuyệt kỹ: Diệu Thủ Hồi Xuân
|
Trước khi cập nhật : Hồi HP cho toàn quân, mỗi giây hồi 25% sát thương phép. |
|
Sau khi cập nhật : Hồi HP cho toàn quân, mỗi giây hồi 32.5% sát thương phép. |
8. Hoàng Nguyệt Anh

|
Kỹ năng 1: Trí* Tài Nữ
|
Trước khi cập nhật : Nâng 5% may mắn cho bản thân và lính trong 5s. Chờ hồi 7 giây |
|
Sau khi cập nhật : Nâng 5% may mắn cho bản thân và lính trong 5s. Chờ hồi 4 giây |
|
|
Tuyệt kỹ: Trí* Tinh Xảo
|
Trước khi cập nhật : Nâng 20% kháng vật và kháng phép cho toàn quân, quân thục tăng thêm 10%. |
|
Sau khi cập nhật : Nâng 26% kháng vật và kháng phép cho toàn quân, quân thục tăng thêm 10%. |
9. Lữ Bố

|
Kỹ năng 2: Nhất Kỵ Đương Thiên
|
Trước khi cập nhật : Gây 110% + 158 sát thương vật lý. |
|
Sau khi cập nhật : Gây 121% + 174 sát thương vật lý. |
|
|
Kỹ năng 3: Chúng Sanh Phá
|
Trước khi cập nhật : Gây 100% + 187 sát thương vật lý. |
|
Sau khi cập nhật : Gây 110% + 205 sát thương vật lý. |
|
|
Tuyệt kỹ: Quỷ Thần Bất Diệt
|
Trước khi cập nhật : Trạng thái vô địch, tăng 15% tốc độ đánh, duy trì 5 giây. |
|
Sau khi cập nhật : Trạng thái vô địch, tăng 19.5% tốc độ đánh, duy trì 5 giây. . |
10. Lưu Bị

|
Kỹ năng 3: Nhân Nghĩa
|
Trước khi cập nhật : Tăng 156 điểm công cho tướng Thục, duy trì đến khi kết thúc. |
|
Sau khi cập nhật : Tăng 179 điểm công cho tướng Thục, duy trì đến khi kết thúc. |
11. Nhạc Tiến

|
Tuyệt kỹ: Đốc Quân
|
Trước khi cập nhật : Gây 85% sát thương, giảm 35% công tướng địch trúng phải trong 4 giây. |
|
Sau khi cập nhật : Gây 100% sát thương, giảm 35% công tướng địch trúng phải trong 4 giây. |
12. Tào Nhân

|
Kỹ năng 1: Cứ Thủ
|
Trước khi cập nhật : Tăng 106 điểm thủ vật cho giáp binh, duy trì đến khi kết thúc. |
|
Sau khi cập nhật : Tăng 127 điểm thủ vật cho giáp binh, duy trì đến khi kết thúc. |
|
|
Tuyệt kỹ: Bát Môn
|
Trước khi cập nhật : Gây 55% sát thương, gây choáng, cháy, băng. |
|
Sau khi cập nhật : Gây 75% sát thương, gây choáng, cháy, băng. |
13. Tào Tháo

|
Tuyệt kỹ: Vi Ngã Độc Tôn
|
Trước khi cập nhật : Tăng 65% công cho toàn bộ tướng, duy trì 5 giây. |
|
Sau khi cập nhật : Tăng 65% công cho toàn bộ tướng, duy trì 8 giây. |
14. Thái Sử Từ

|
Kỹ năng 1: Hổ Phốc
|
Trước khi cập nhật : Gây 100% + 81 sát thương vật lý. |
|
Sau khi cập nhật : Gây 110% + 89 sát thương vật lý. |
|
|
Kỹ năng 2: Lang Kích
|
Trước khi cập nhật : Gây 80% + 55 sát thương vật lý. |
|
Sau khi cập nhật : Gây 88% + 61 sát thương vật lý. |
|
|
Kỹ năng 3: Hào Kiệt
|
Trước khi cập nhật : Đánh bại kẻ thủ hồi 205 HP. |
|
Sau khi cập nhật : Đánh bại kẻ thủ hồi 225 HP. |
15. Trương Hợp

|
Kỹ năng 3: Phong Nhã
|
Trước khi cập nhật : Tăng 157 công vĩnh viễn cho bản thân. |
|
Sau khi cập nhật : Tăng 189 công vĩnh viễn cho bản thân. |
|
|
Tuyệt kỹ: Phá Địch
|
Trước khi cập nhật : Gây 180% sát thương vật lý, có 30% tỷ lệ x2 sát thương. |
|
Sau khi cập nhật : Gây 216% sát thương vật lý, có 30% tỷ lệ x2 sát thương. |
16. Trương Phi

|
Tuyệt kỹ: Man Ngưu
|
Trước khi cập nhật : Gây 75% sát thương vật lý, giảm 75% công trong 5 giây. |
|
Sau khi cập nhật : Gây 90% sát thương vật lý, giảm 90% công trong 5 giây. |
17. Từ Hoảng

|
Kỹ năng 1: Chinh Phạt
|
Trước khi cập nhật : Gây 70.5% + 105 sát thương vật lý. |
|
Sau khi cập nhật : Gây 77.55% + 115 sát thương vật lý. |
|
|
Kỹ năng 2: Đoạn Lương
|
Trước khi cập nhật : Giảm 15.15% + 54 công, kháng vật, kháng phép trong 4 giây. |
|
Sau khi cập nhật : Giảm 16.665% + 59 công, kháng vật, kháng phép trong 4 giây. |
|
|
Kỹ năng 3: Trị Quân
|
Trước khi cập nhật : Tăng 20.2% + 106 công, kháng vật, kháng phép trong 6 giây. |
|
Sau khi cập nhật : Tăng 22.2% + 116 công, kháng vật, kháng phép trong 6 giây. |
|
|
Tuyệt kỹ: Khai Sơn
|
Trước khi cập nhật : Gây 115 % sát thương vật lý. |
|
Sau khi cập nhật : Gây 126.5% sát thương vật lý. |
































